THANH CÁI ĐỒNG LÀ GÌ? KÍCH THƯỚC CHUẨN CỦA THANH CÁI ĐỒNG TRONG TỦ ĐIỆN
THANH CÁI ĐỒNG LÀ GÌ? KÍCH THƯỚC CHUẨN CỦA THANH CÁI ĐỒNG TRONG TỦ ĐIỆN
1. Thanh cái đồng là gì?
- Thanh cái đồng là thanh kim loại được làm bẳng chất liệu đồng có dạng hình khối bao gồm chiều dài chiều rộng và chiều cao ( dày) được gia công đột cắt uốn thành những hình dạng phù hợp để lắp trong tủ điện. Bản thân thanh đồng khi chưa được gia công thì gọi là đồng thanh cái, còn nếu đã được gia công rồi thì gọi là thanh cái đồng.
- Đồng thanh cái thường có dạng cuộn và dạng thanh, nó thường mỏng và dài.
2. Chức năng
- Thanh cái đồng có các chức năng rất quan trọng trong tủ điện như sau:
- Thanh cái đồng trong tủ điện có chức năng kết nối các thanh cái khác và nối với dây đẫn
- Thanh cái đồng có chức năng dẫn điện và phân chia dòng điện từ lưới điện hoặc máy phát điện tới các dây dẫn được kết nối với nó.
- Ngoài ra nó còn là cầu nối trung gian để kết nối các thiết bị trong tủ điện, trạm điện như: đường dây, máy biến áp, máy cắt, dao cách ly, biến điện áp, biến dòng.
- Độ dài và kích thước lớn nhỏ của một thanh cái phụ thuộc vào yêu cầu đấu nối như: số lượng đường dây cần đấu nối vào thanh cái đó, kích thước của tủ diện hay trạm biến áp, yêu cầu chịu tải và một số yếu tốt khác.
3. Kích thước chuẩn của thanh cái đồng (busbar)
Lựa chọn thanh cái (busbar) khi thiết kế, thi công hệ thống điện, lắp ráp tủ điện phân phối, điều khiển rất quan trọng. Cần lựa chọn chính xác theo tiêu chuẩn đối với từng loại thanh cái khác nhau.
a. Kích thước đồng thanh cái dạng cuộn
- Đồng cuộn thường dùng để dập các thanh cái có kích thước nhỏ dùng cho MCB, MCCB dưới 250A.
- Khi sử dụng đồng cuộn, chúng ta cần có máy duỗi thẳng thanh đồng trước khi gia công. Đồng cuộn thường có các kích thước sau (dày x rộng mm):
DÀY (mm) | RỘNG (mm) | TIẾT DIỆN (mm2) |
2 | 8 | 16 |
2 | 12 | 24 |
2 | 15 | 30 |
3 | 12 | 36 |
3 | 15 | 45 |
3 | 20 | 60 |
3 | 25 | 75 |
3 | 30 | 90 |
3 | 40 | 120 |
- Đồng thanh cái dạng thanh thường dùng để dập các thanh cái dùng cho MCCB, ACB.
- Đồng thanh cái dạng thanh thường có chiều dài 4m. Bảng tra bề dày x rộng (mm)):
DÀY (mm) | RỘNG (mm) | TIẾT DIỆN (mm2) |
4 | 20 | 80 |
4 | 25 | 100 |
4 | 30 | 120 |
4 | 40 | 160 |
5 | 15 | 75 |
5 | 20 | 100 |
5 | 25 | 125 |
5 | 30 | 150 |
5 | 40 | 200 |
5 | 50 | 250 |
5 | 60 | 300 |
6 | 20 | 120 |
6 | 25 | 150 |
6 | 30 | 180 |
6 | 40 | 240 |
6 | 50 | 300 |
6 | 60 | 360 |
6 | 80 | 480 |
6 | 100 | 600 |
8 | 20 | 160 |
8 | 25 | 200 |
8 | 30 | 240 |
8 | 40 | 320 |
8 | 50 | 400 |
8 | 60 | 480 |
8 | 80 | 640 |
8 | 100 | 800 |
10 | 20 | 200 |
10 | 30 | 300 |
10 | 40 | 400 |
10 | 50 | 500 |
10 | 60 | 600 |
10 | 80 | 800 |
10 | 100 | 1,000 |
12 | 100 | 1,200 |
15 | 100 | 1,500 |
Dưới đây là bảng các kích thước thanh cái thường dùng:
DÀY (mm) | RỘNG (mm) | TIẾT DIỆN (mm2) |
2 | 8 | 16 |
2 | 12 | 24 |
2 | 15 | 30 |
3 | 15 | 45 |
3 | 20 | 60 |
5 | 20 | 100 |
6 | 20 | 120 |
10 | 20 | 200 |
6 | 30 | 180 |
10 | 30 | 300 |
6 | 40 | 240 |
10 | 40 | 400 |
6 | 50 | 300 |
10 | 50 | 500 |
6 | 60 | 360 |
10 | 60 | 600 |
6 | 80 | 480 |
10 | 60 | 600 |
6 | 100 | 600 |
10 | 100 | 1,000 |
Bài viết này hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn biết thông số kích thước của thanh cái đồng để lựa chọn phù hợp cho công trình của mình!
► Để có giải pháp phù hợp với nhu cầu sử dụng, khả năng tài chính cũng như yên tâm về chất lượng, đảm bảo chính hãng cùng chính sách bảo hành, giao hàng nhanh chóng, hãy để Công ty Cổ phần tự động hóa Đông Dương chúng tôi tư vấn giúp bạn!
Email: hotline.indochina@gmail.com
Hotline: 083 858 8080
Website: http://schneider.com.vn/
Trân trọng!