TỔNG QUAN VỀ BIẾN TẦN ALTIVAR EASY ATV610 - SCHNEIDER
TỔNG QUAN VỀ BIẾN TẦN ALTIVAR EASY ATV610 - SCHNEIDER
Đây là dòng biến tần kinh tến, chuyên dụng cho bơm và quạt1. Tổng quan
- Công suất: 0.75 – 160Kw.
- Điện áp: 380V.
- Qúa tải: ND: 110% 60s, 120% 20s. HD: 150% 60s.
- Điều khiển: U/F, vector.
- Tích hợp bộ lọc EMC.
- Nhiêt độ làm việc: 15°C- 60°C ( giảm công suất làm việc từ 45°C).
- Input: 3 cổng Analog 0-10, 0-20 mA, 4-20 mA. 6 cổng Digital ( L1...L6).
- Output: 2 cổng Analog 0-10, 0-20 mA, 4-20 mA. 3 cổng Relay.
- Truyền thông: Modbus ( có thể mở rộng thêm 1 cổng ).
2. Ứng dụng của ATV610
a. Xử lý nước và chất thải công nghiệp
- Bơm nước cấp
- Bơm tăng áp
- Bơm đẩy
- Bơm gió rửa lọc
b. Lắp đặt ứng dụng cho nhà máy dầu khí
- Bơm tuần hoàn
- Bơm thoát nước
- Bơm chuyển dầu
c. Ứng dụng bơm quạt trong các lĩnh vực
Điều khiển quy trình và máy móc
- Hệ thống quạt làm mát
- Bơm tuần hoàn
- Quạt làm mát
- Quạt hút
- Máy nén
- Băng tải
Quản lý tòa nhà
- Quạt
- Bơm tuần hoàn
3. Đặc tính của ATV610
- Biến tần Schneider ATV610 dùng cho động cơ 3 pha 380…415V công suất từ 0.75kW/1.04HP đến 160 kW/222HP.
- Biến tần Schneider Altivar Easy 610 giúp cải thiện hiệu suất máy và giảm chi phí vận hành bằng cách tối ưu năng lượng tiêu thụ và tăng sự tiện lợi cho người sử dụng.
- Biến tần có sẵn cổng truyền thông cho phép dễ dàng tích hợp vào hệ thống tự động hóa.
- Biến tần Schneider ATV610 có các chân điều khiển (I/O) có thể cài đặt nhiều chức năng, đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng chuyên biệt.
- Biến tần Schneider ATV được thiết kế theo tiêu chí plug & play, với các bộ thông số được cài đặt sẵn tùy theo ứng dụng cụ thể, nhờ đó tiết kiệm thời gian điều khiển và vận hành.
- Biến tần Schneider ATV610 được thiết kế cho khả năng làm việc ở những môi trường nhiệt độ cao và khắc nghiệt.
a. Cấp bảo vệ vỏ máy
- IP20 phần thân biến tần
- IP40 mặt trên của biến tần
- IP65 cho màn hình biến tần
b. Thân thiện với môi trường
Biến tần Schneider ATV610 đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu về bảo vệ môi trường:
- RoHS2
- REACH
- PEP (Product Environmental Profile)
- EoLI(EndofLifeInstruction)
- Hơn 70% nguyên liệu tạo thành có thể tái sử dụng (new ruling)
- Quản lý năng lượng hiệu quả: giảm 30% năng lượng tiêu thụ.
c. Tương thích điện từ(EMC)
- Schneider ATV610 đáp ứng yêu cầu về tương thích điện từ,đạt chứng nhận CE
- Biến tần ATV610 được tích hợp sẵn bộ lọc C3 EMC
d. Lắp đặt và bảo trì
Biến tần Schneider ATV610 phù hợp với mọi cách sử dụng:
- Máy đơn lẻ, hệ thống, hoặc lắp đặt trong tủ iMCC
- Cấp độ bảo vệ IP20
- Dễ dàng lắp đặt vào hệ thống:
+ Đầu vào cáp được trang bị ốc siết cáp Romex cho phép đấu nối dây động lực và dây điều khiển theo chuẩn EMC
+ Các chân điều khiển được đánh dấu bằng màu khác nhau giúp dễ phân biệt
- Tần số ngõ ra khi điều khiển động cơ không đồng bộ là từ 0.1 ...500 Hz
- Giảm chi phí bảo trì:
+ Quạt làm mát có thể thay thế trong 5 phút
+ Không yêu cầu dụng cụ bảo trì chuyên biệt
+ Giảm số lượng phụ kiện thay thế
e. Chế độ vận hành tải nhẹ (normal duty) và tải nặng (heavy duty)
Biến tần Schneider ATV610 được sử dụng lắp đặt cho động cơ công suất từ 0.75kW-160 kW/ (1HP-216HP)
Schneider ATV 610 có 2 chế độ vận hành.
- Tải nhẹ - Normal duty (ND): chế độ chuyên dụng cho các ứng dụng yêu cầu quá tải thấp (quá tải 110% trong 60 s hay 120% trong 20 s) với động cơ công suất nhỏ hơn hoặc bằng công suất biến tần
- Tải nặng - Heavy duty (HD): chế độ chuyên dụng cho các ứng dụng yêu cầu quá tải cao (quá tải 150% trong 60 s) với động cơ công suất nhỏ hơn công suất biến tần 1 cấp
Hai chế độ vận hành trên cho phép Schneider ATV610 phù hợp với cả loại tải có mô men biến thiên và mô men không đổi. Ví dụ như: bơm, quạt, máy nén, băng tải
f. Tích hợp nhiều phụ kiện
- Tích hợp cuộn kháng DC
Loại biến tần Schneider ATV610 với công suất trên 4 kW/5 HP được tích hợp sẵn cuộn kháng đầu vào giúp giảm sóng hài.
- Tích hợp bộ lọc điện từ EMC
+ Biến tần Schneider Altivar Easy 610 được tích hợp bộ lọc nhiễu điện từ đáp ứng tiêu chuẩn EMCIEC/EN 61800-3, edition 2, category C3 trong môi trường 1 hoặc 2, và đáp ứng chuẩn European EMC (electromagnetic compatibility) directive.
+ Cho phép chiều dài cáp bọc kim tối đa theo chuẩn IEC/EN 61800-3, category C3 là 50 m/164.04 ft (cho toàn dãy công suất).
+ Bộ lọc EMC này có thể gây dòng rò xuống đất. Schneider ATV610 có thể giảm dòng rò bằng cách ngắt tụ điện của bộ lọc (tham khảo trong hướng dẫn lắp đặt chi tiết). Trong trường hợp này sản phẩm không còn đáp ứng về tương thích điện từ EMC theo chuẩn IEC 61800-3.
+ Các giá trị nêu trên đạt được trong điều kiện vận hành ở tần số sóng mang định mức của biến tần ATV610 . Tần số này mặc định tùy công suất của biến tần. Nếu biến tần điều khiển đồng thời nhiều động cơ thì chiều dài cáp tối đa sẽ ứng với tổng chiều dài cáp của các động cơ.
g. Truyền thông
Biến tần Schneider ATV610 được tích hợp sẵn 2 cổng truyền thông Modbus để điểu khiển và kết nối với màn hình rời.
Bảng mã biến tần Schneider ATV610 | ||||||||||
Phân loại | MÃ SẢN PHẨM | CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ | DÒNG ĐIỆN (A) | KÍCH THƯỚC (WxHxD) | KHỐI LƯỢNG | |||||
kW | HP | |||||||||
ND | HD | ND | HD | ND | HD | (mm) | kg | |||
Biến tần Schneider ATV610 | ATV610U07N4 | 0,75 | 0,37 | 1 | 0,5 | 2.2 | 1,5 | 145x297x203 | 2.4 | |
ATV610U15N4 | 1,5 | 0,75 | 2 | 1 | 4 | 2.2 | 145x297x203 | 2.4 | ||
ATV610U22N4 | 2.2 | 1,5 | 3 | 2 | 5,6 | 4 | 145x297x203 | 2.4 | ||
ATV610U30N4 | 3 | 2.2 | 4 | 3 | 7.2 | 5,6 | 145x297x203 | 2.4 | ||
ATV610U40N4 | 4 | 3 | 5 | - | 9,3 | 7.2 | 145x297x203 | 4 | ||
ATV610U55N4 | 5,5 | 4 | 7,5 | 5 | 12,7 | 9,3 | 145x297x203 | 4.1 | ||
ATV610U75N4 | 7,5 | 5,5 | 10 | 7,5 | 15.8 | 12,7 | 145x297x203 | 4.1 | ||
ATV610D11N4 | 11 | 7,5 | 15 | 10 | 23,5 | 16,5 | 171x360x233 | 7.2 | ||
ATV610D15N4 | 15 | 11 | 20 | 15 | 31,7 | 23,5 | 171x360x233 | 7.2 | ||
ATV610D18N4 | 18,5 | 15 | 25 | 20 | 39,2 | 31,7 | 211x495x 232 | 13.3 | ||
ATV610D22N4 | 22 | 18,5 | 30 | 25 | 46.3 | 39,2 | 211x495x 232 | 13,9 | ||
ATV610D30N4 | 30 | 22 | 40 | 30 | 61,5 | 46.3 | 266x613x271 | 26.1 | ||
ATV610D37N4 | 37 | 30 | 50 | 40 | 74,5 | 59,6 | 266x613x271 | 26.8 | ||
ATV610D45N4 | 45 | 37 | 60 | 50 | 88 | 74,5 | 226x613x271 | 26.8 | ||
ATV610D55N4 | 55 | 45 | 75 | 60 | 106 | 88 | 290x762x323 | 53,7 | ||
ATV610D75N4 | 75 | 55 | 100 | 75 | 145 | 106 | 226x613x323 | 53,7 | ||
ATV610D90N4 | 90 | 75 | 125 | 100 | 173 | 145 | 290x762x323 | 53,7 | ||
ATV610C11N4 | 110 | 90 | 149 | 125 | 211 | 173 | 320x853x390 | 82 | ||
ATV610C13N4 | 132 | 110 | 178 | 149 | 250 | 211 | 320x853x390 | 82 | ||
ATV610C16N4 | 160 | 132 | 216 | 178 | 302 | 250 | 320x853x390 | 82 |
► Để có giải pháp phù hợp với nhu cầu sử dụng, khả năng tài chính cũng như yên tâm về chất lượng, đảm bảo chính hãng cùng chính sách bảo hành, giao hàng nhanh chóng, hãy để Công ty Cổ phần tự động hóa Đông Dương chúng tôi tư vấn giúp bạn!
Email: hotline.indochina@gmail.com
Hotline: 083 858 8080
Website: http://schneider.com.vn/
Trân trọng!