So sánh sản phẩm

TỔNG QUAN VỀ BIẾN TẦN MICRO M100 - LS

TỔNG QUAN VỀ BIẾN TẦN MICRO M100 - LS

TỔNG QUAN VỀ BIẾN TẦN MICRO M100 - LS

Biến tần Micro M100 LS được thiết kế nhỏ gọn dễ dàng lắp đặt cho các động cơ có công suất từ 0.1kW - 2.2kW

* Thông số kỹ thuật
-
 Điện áp ngõ vào: 1P 200- 240VAC
- Điện áp ngõ ra: 3P 200- 240VAC
- Công suất hoạt động:  0.1kW đến 2.2kW
- Điện áp hoạt động: 200V- 240VAC
- Cấp bảo vệ: IP20
- Tiêu chuẩn sản xuất: RoHS
* Đặc tính
- Biến tần M100 LS được tích hợp thêm bộ lọc EMC hiện đại hoạt động mạnh mẽ, hoàn hảo hơn
- Thiết kế sản phẩm có khả năng kết nối đến màn hình ngoài một cách dễ dàng thông qua cổng cáp RJ45.
- Thiết kế nhỏ gọn có thể giúp tiết kiệm không gian lắp đặt bằng cách gắn trực tiếp trên thanh DIN.
- Biến tần được ứng dụng hệ thống làm mát Natural cooling nên không bị nóng lên trong quá trình hoạt động.
- Có truyền thông RS485 hiệu quả.
- Thiết bị này có thể gắn thêm bộ hãm với công suất là 1,5 và 2,2 KW
* Ưu điểm M100 LS
-  Sự có mặt của thiết bị giúp thiết bị có thể hoạt động nhanh hơn. Từ đó, động cơ sẽ tiêu tốn ít năng lượng hơn. Vì thế, tiết kiệm chi phí năng lượng là điều mà mọi khách hàng đều hài lòng khi sử dụng.
-  Có giao diện đơn giản, được tối ưu hóa giúp người dùng có thể dễ dàng sử dụng mà không gặp nhiều khó khăn.
-  Nếu so với các hệ thống khởi động truyền thống thì dòng biến tần này của LS có thể giúp giảm từ 20 – 30% chi phí điện năng.
-  Được sản xuất từ chất liệu cao cấp cùng cấp độ bảo vệ cao nên thiết bị có thể hoạt động ổn định, bền bỉ trong mọi điều kiện môi trường khác nhau. Vì thế, sản phẩm có tuổi thọ rất đáng nể.
-  Kích thước nhỏ gọn của Biến tần M100 LS cũng giúp người dùng dễ dàng hơn trong việc tháo lắp hay vận chuyển. Đây là một trong những ưu điểm khiến dòng sản phẩm này có được đánh giá cao từ thị trường.
-  Biến tần hoạt động theo nguyên lý làm việc chuyển đổi nghịch lưu. Nguyên lý này được thực hiện qua diode và tụ điện. Chính vì vậy, hệ số cosphi của thiết bị đạt được ít nhất là 0.96. Cùng với đó, công suất phản kháng từ động cơ cũng rất thấp giúp giảm được dòng trong quá trình hoạt động một cách đáng kể. Yếu tố này mang đến hiệu quả giảm chi phí cho khách hàng trong việc lắp đặt tủ tụ bù và giảm thiểu hao hụt đường dây rất cao.
-  Hoạt động của thiết bị có khả năng hạn chế tình trạng hư hỏng máy móc bên trong của động cơ. Đó là bởi khi khởi động, các động cơ sẽ được tăng từ tốc độ thấp lên cao dần, tránh việc khởi động đột ngột như các loại biến tần khác trên thị trường. Chính điều này sẽ giúp cho thiết bị có tuổi thọ cao hơn rất nhiều khi sử dụng. Người dùng sẽ giảm chi phí thay mới hay bảo dưỡng đến mức tối đa.
-  So với nhiều dòng biến tần khác trên thị trường thì Biến tần M100 LS sở hữu mức giá khá “mềm”. Nó sẽ giúp giảm áp lực tài chính với mọi khách hàng khi đặt niềm tin lựa chọn dòng sản phẩm này cho các máy móc của mình.
Chức năng biến tần M100 LS
 Cũng tương tự như các dòng biến tần khác thì biến tần M100 LS được lựa chọn với chức năng chính là bảo vệ động cơ trong trường hợp dòng điện xảy ra tình trạng quá tải, quá áp hay ngắn mạch. Thiết bị này sẽ giúp các máy móc hoạt động ổn định, hạn chế sự cố xảy ra một cách hiệu quả nhất.
Ứng dụng
 
Hiện nay, Biến tần M100 LS đang là lựa chọn để ứng dụng trong các loại máy móc, công cụ có cấu tạo đơn giản như: quạt, máy bơm nước, thang máy, băng tải, máy đóng gói…Khi được ứng dụng trong các máy móc, biến tần sẽ mang đến hiệu quả hoạt động cao hơn, hiện đại hơn để mọi khách hàng đều hài lòng khi lựa chọn.

  
Specification

LSLV M100-EOFN

0001

0002

0004

0008

0015

0022

Applied motor

Heavy duty

HP

0.125

0.25

0.5

1.0

2.0

3.0

kW

0.1

0.2

0.4

0.75

1.5

2.2

Rated output

Rated capacity [kVA]

0.3

0.6

0.95

1.9

3.0

4.5

Rated current [A]

0.8

1.4

2.4

4.2

7.5

10.0

Rrequency [Hz]

0~400Hz

Voltage [V]

3 phase 200-240V

Rated input

Voltage [V]

1 phase 200~240Vac(-15% to +10%)

Frequency [Hz]

50~60Hz(±5%)

Rated current [A]

1.0

1.8

3.7

7.1

13.6

18.7

Cooling type

Natural cooling

Forced fan cooling

Weight (Kg)

0.66

1

1.45

Environment

Environment

Ambient temperature 1)

-10 ~ 50℃(14 ~ 122℉), Ambient temperature under the condition of no ice or frost

Ambient humidity

Relative humidity less than 95% RH(to avoid condensation forming)

Storage temperature

-20 ~ 65℃(-4 ~ 149℉)

Surrounding environemt

Prevent contact with corrosive gases, inflammable gases, oil stainsk dust, and other pollutants(Pollution Degree 2 Environment)

Altitude/Oscillation

Maximum 1000m above sea level for standard operation. / 9.8m/sec2 (1G)
(From 1000 to 4000m, the rated input voltage and rated output current of the drive must be derated by 1% for every 100m.)

Pressure

70 ~ 106 kPa

 
 
► Để có giải pháp phù hợp với nhu cầu sử dụng, khả năng tài chính cũng như yên tâm về chất lượng, đảm bảo chính hãng cùng chính sách bảo hành, giao hàng nhanh chóng, hãy để Công ty Cổ phần tự động hóa Đông Dương chúng tôi tư vấn giúp bạn!
Email: hotline.indochina@gmail.com 
Hotline: 083 858 8080
Website: http://schneider.com.vn/
Trân trọng!

Chia sẻ:

Chat Facebook